Brand
Thương Hiệu Fusheng (Đài Loan)
Bồn tích khí Fusheng được chế tạo bằng công nghệ tiên tiến và hiện đại, giúp đảm bảo hoạt động trơn tru và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Bình tích khí Fusheng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm sản xuất, xây dựng và ô tô.
Đặc điểm và cấu tạo của bình tích áp Fusheng
Đặc điểm của bình tích khí Fusheng
Bình tích áp Fusheng phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu lưu trữ và cung cấp khí nén liên tục và ổn định, quá trình sản xuất nghiêm ngặt đảm bảo tiêu chuẩn an toàn công nghiệp:
- Bình tích khí Fusheng được sản xuất từ thép/inox không gỉ chất lượng cao, đảm bảo độ bền và hiệu suất.
- Bình chứa khí nén Fusheng được kiểm tra kỹ lưỡng và đạt các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt trước khi bàn giao cho khách hàng.
- Bình tích khí dễ dàng lắp đặt và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí khi đưa bình vào hệ thống khí nén.
Cấu tạo của bình chứa khí nén Fusheng
- Vỏ bình chứa khí nén Fusheng được làm bằng thép chịu lực, có khả năng chịu được áp suất rất cao. Bên ngoài bình tích khí Fusheng được phủ một lớp sơn tĩnh điện, giúp chống rỉ sét và ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ của sản phẩm lâu dài và an toàn trong quá trình sử dụng.
- Ruột bình tích khí Fusheng được làm từ cao su tổng hợp EPDM, đảm bảo tính linh hoạt và khả năng chịu áp suất tốt.
- Ruột bình và vỏ bình được ngăn cách với nhau bởi một lớp khí Nito trong một áp suất nhất định và được bịt kín, đảm bảo sự ổn định và hiệu quả trong quá trình vận hành.
Thông số của bình tích khí Fusheng
STT | Sự chỉ rõ | Thiết kế | Lượng khí nạp | Cửa thoát khí | Ủng hộ | Máy nén khí phù hợp | ||||||||
Khối lượng/áp suất làm việc | oC | H | o | H1 | Đường kính | H2 | Đường kính | 1 | d | Van xả | Công suất (m3/min) | |||
1 | 0.3/0.8 | 1766 | 667 | Rp1’/, | 1367 | Rp1′), | 2.5-3 | |||||||
2 | 0.3/1.0 | 100 | 1766 | 500 | 667 | 65 | 1367 | 65 | 400 | 20 | R3/4′” | 2.5-3 | ||
3 | 0.3/1.3 | 1768 | 668 | 1368 | 2.5-3 | |||||||||
4 | 0.5/0.8 | 2100 | 680 | Rp17/,” | 1680 | Rpll, | 4-5 | |||||||
5 | 0.5/1.0 | 100 | 2100 | 600 | 680 | 65 | 1680 | 65 | 420 | 20 | R3/4″ | 4-5 | ||
6 | 0.5/1.3 | 2102 | 681 | 1681 | 4-5 | |||||||||
7 | 0.6/0.8 | 2138 | 694 | Rp1/,” | 1704 | Rp1), | 4.8-6 | |||||||
8 | 0.6/1.0 | 100 | 2140 | 650 | 695 | 65 | 1705 | 65 | 470 | 20 | R3/4″ | 4.8-6 | ||
9 | 0.6/1.3 | 2140 | 695 | 1705 | 4.8-6 | |||||||||
10 | 1.0/0.8 | 2406 | 800 | Rp2 | 1920 | Rp2″ | 8-10 | |||||||
11 | 1.0/1.0 | 100 | 2408 | 800 | 801 | 80 | 1921 | 80 | 560 | 24 | R3/4″ | 8-10 | ||
12 | 1.0/1.3 | 2408 | 801 | 1921 | 8-10 | |||||||||
13 | 1.5/0.8 | 2538 | 769 | 2069 | 12-15 | |||||||||
14 | 1.5/1.0 | 100 | 2538 | 950 | 769 | 80 | Rp21,” | 2069 | 80 | Rp21,” | 670 | 24 | R3/4″ | 12-15 |
15 | 1.5/1.3 | 2538 | 769 | 2069 | 12-15 | |||||||||
16 | 2.0/0.8 | 2702 | 856 | Rp21″ | 2156 | Rp2 1 | 16-20 | |||||||
17 | 2.0/1.0 | 100 | 2702 | 1100 | 856 | 80 | 2156 | 80 | 770 | 24 | R1 m | 16-20 | ||
18 | 2.0/1.3 | 2704 | 857 | 2157 | 16-20 | |||||||||
19 | 2.5/0.8 | 2756 | 883 | 2183 | 20-25 | |||||||||
20 | 2.5/1.0 | 100 | 2712 | 1200 | 881 | 80 | 2181 | 80 | 840 | 24 | R1 n | 20-25 | ||
21 | 2.5/1.3 | 2718 | 883 | 2183 | 20-25 | |||||||||
22 | 3.0/0.8 | 2802 | 906 | 2206 | 24-30 | |||||||||
23 | 3.0/1.0 | 100 | 2802 | 1300 | 907 | 100 | 2207 | 100 | 950 | 24 | R1 – | 24-30 | ||
24 | 3.0/1.3 | 2802 | 907 | 2207 | 24-30 | |||||||||
25 | 4.0/0.8 | 2902 | 956 | 2206 | 32-40 | |||||||||
26 | 4.0/1.0 | 100 | 2904 | 1500 | 956 | 150 | 2207 | 150 | 1100 | 30 | R1 , | 32-40 | ||
27 | 4.0/1.3 | 2908 | 959 | 2209 | 32-40 | |||||||||
28 | 5.0/0.8 | 3752 | 930 | 3130 | 40-50 | |||||||||
29 | 5.0/1.0 | 100 | 3789 | 1400 | 932 | 150 | 3132 | 150 | 1050 | 30 | R1 | 40-50 | ||
30 | 5.0/1.3 | 3756 | 933 | 3133 | 40-50 | |||||||||
31 | 6.0/0.8 | 3852 | 1500 | 956 | 3156 | 1100 | 48-60 | |||||||
32 | 6.0/1.0 | 100 | 3854 | 957 | 150 | 3157 | 150 | 30 | R1 | 48-60 | ||||
33 | 6.0/1.3 | 4452 | 1400 | 930 | 3830 | 1050 | 48-60 |
Chính sách bán hàng của Khí nén Việt Á
- Chất lượng bình khí nén đạt tiêu chuẩn TCVN 8366:2010 & ASME 2015, bảo hành bình đến 36 tháng.
- Cam kết giá bình chứa khí nén luôn rẻ nhất thị trường.
- Hàng có sẵn, đa dạng dung tích từ 100 lít, 200 lít… 10.000 lít.
- Nhận đặt hàng bình tích khí nén theo yêu cầu.
- Hướng dẫn lắp đặt, hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
Bình tích khí Fusheng
Liên hệ(Giá đã bao gồm 10% VAT)
Nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam
Tiết Kiệm Chi Phí, Hiệu quả tốt nhất
Giao hàng, lắp đặt toàn quốc nhanh chóng.
Cung cấp sản phẩm chất lượng nhất.
Đặc điểm nổi bật:
Bồn tích khí Fusheng được sản xuất bằng thép chịu lực, có khả năng chịu được áp suất rất cao cùng công nghệ tiên tiến và hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe cho hệ thống khí nén công nghiệp và thương mại.
Thông tin chính:
-
Công suất
2.5 (m3/min) đến 60 (m3/min)
-
Đường kính
60mm đến 150 mm
-
Chiều cao
1500 mm
-
Độ dày
6 mm -
Nhiệt độ làm việc tối đa
100 đô C
-
Đặc điểm cấu tạo
Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-
Ứng dụng
Chứa khí nén áp lực
-
Vật liệu chế tạo
Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304
-
Tiêu chuẩn chất lượng
TCVN 8366:2010
-
Công nghệ hàn
Hồ quang
-
Công nghệ sơn
Sơn epoxy hai lớp chống gỉ
-
Đường ống khí vào/ra
Nối ren hoặc bích (Kích thước theo yêu cầu)
Đánh giá Bình tích khí Fusheng