Bình tích khí thép là thiết bị được sử dụng phổ biến trong các hệ thống khí nén để lưu trữ khí nén do máy nén khí tạo ra. Loại bình này được ưa chuộng bởi giá thành rẻ, đa dạng mẫu mã và đáp ứng tốt nhu cầu trong sản xuất công nghiệp.
Thông tin chi tiết về bình tích khí thép
Dung tích ( Lít) | Áp dụng máy nén khí ( KW) | A | B | C | D | E | F | G | H | J | K | L | Bu lông neo |
100 | 5.5 | 408.4 | 361 | 440 | 1268 | 1000 | 550 | 6 | 528 | 19 | RC 1/2 | 80 | M16 x L250 |
200 | 11 | 611 | 510 | 650 | 1266 | 945 | 645 | 9 | 751 | 19 | Rc 3/4 | 110 | M16 x L250 |
400 | 22 | 611 | 510 | 650 | 1986 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L250 |
500 | 37 | 611 | 510 | 650 | 2286 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L 300 |
700 | 55 | 964 | 824 | 1080 | 1557 | 1100 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1000 | 75 | 964 | 824 | 1080 | 2167 | 1550 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1500 | 125 | 964 | 824 | 1080 | 2777 | 1650 | 750 | 12 | 1240 | 19 | Rc 2 | 180 | M16 x L 500 |
2000 | 150 | 1218 | 1019 | 1300 | 2558 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
3000 | 220 | 1218 | 1019 | 1300 | 3288 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |

Phân loại bình tích khí thép
Bình tích khí thép đứng
Thông số | Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 6153 6156: 1996 |
TCVN 8366:2010 ; 6008:2010 | |
Tiêu chuẩn thử nghiệm | TCVN 6154: 1996 |
Đặc điểm cấu tạo | Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. |
Vật liệu | Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu). |
Áp suất thiết kế | 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
Áp suất làm việc | 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
Môi chất | Không khí nén hoặc nước. |
Đặc tính | Không độc. |
Nhiệt độ tối đa | 100 oC. |
Chi tiết bắt chặt trên thân bình | Ống thép hàn dính trên thân. |
Ống khí vào | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
Ống khí ra | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
Ống van an toàn | Số lượng 1. |
Ống xả đáy | Số lượng 1. |
Ống áp kế | Số lượng 1. |
Ống người chui | Số lượng 1. |
Công nghệ hàn: | Hàn hồ quang chìm SAW. |
Bình tích khí thép nằm ngang
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
Thể tích bình | 100L đến 10000L (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng) |
Áp suất làm việc | 10 bar, 13 bar, 16 bar, 25 bar, 40 bar |
Áp suất kiểm định | = 1.5 * Áp suất làm việc |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 100 độ C |
Cấu tạo bình | Thân dạng trụ, hai đáy kiểm chỏm cầu |
Kiểu bình | Nằm ngang |
Vật liệu chế tạo | Thép SS400, Inox 304 |
Tiêu chuẩn chất lượng | TCVN 8366:2010 |
Công nghệ hàn | Hàn hồ quang |
Công nghệ sơn | Sơn phun Epoxy 02 lớp chống gỉ và sơn màu |
Kết nối ống | Ren hoặc bích (Theo yêu cầu) |

Đặc điểm của bình tích khí thép
- Chất liệu: Được làm từ thép tấm nguyên khối 100%, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.
- Lớp sơn: Bên ngoài bình được phủ lớp sơn tĩnh điện chống gỉ sét, tăng tuổi thọ và thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Độ dày thành bình: Tối thiểu 5mm, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Mối hàn: Chất lượng cao, không rò rỉ khí nén trong suốt quá trình vận hành.
- Kiểu dáng: Đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau, bao gồm: trụ đứng, trụ nằm ngang, …
Khí nén Việt Á – Địa chỉ cung cấp bình tích khí thép chất lượng cao!
- Chất lượng bình khí nén đạt tiêu chuẩn TCVN 8366:2010 & ASME 2015, bảo hành bình đến 36 tháng.
- Cam kết giá bình chứa khí nén luôn rẻ nhất thị trường.
- Hàng có sẵn, đa dạng dung tích từ 100 lít, 200 lít… 10.000 lít.
- Nhận đặt hàng bình tích khí nén theo yêu cầu.
- Hướng dẫn lắp đặt, hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
Đánh giá Bình tích khí thép