Máy nén khí Kaeser, đặc biệt là dòng Kaeser ASK, nổi tiếng với độ bền và hiệu suất cao trong các ứng dụng công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình vận hành, máy có thể hiển thị các mã lỗi hoặc thông báo cảnh báo, yêu cầu sự can thiệp kịp thời. Việc hiểu rõ ý nghĩa của các mã lỗi và biết cách khắc phục sẽ giúp bạn giảm thiểu thời gian ngừng máy, đảm bảo hiệu suất sản xuất. Bài viết này sẽ tổng hợp bảng mã lỗi máy nén khí Kaeser và Kaeser dòng ASK phổ biến, cùng với hướng dẫn chi tiết cách khắc phục từng sự cố, giúp bạn chủ động duy trì hoạt động ổn định cho hệ thống khí nén của mình.
Nhận biết dấu hiệu và khắc phục lỗi máy nén khí Kaeser
Nếu các lỗi vẫn không được khắc phục sau khi đã thực hiện đầy đủ các bước theo hướng dẫn, vui lòng liên hệ Trung tâm Sửa chữa Máy Kaeser để được hỗ trợ kỹ thuật.
Không tự ý thay đổi hoặc áp dụng các biện pháp khác ngoài những nội dung đã được chỉ định trong tài liệu này.
Lưu ý: Các phương án xử lý lỗi có thể khác nhau tùy theo loại thiết bị và cấu hình cụ thể của máy.
Có 3 dấu hiệu chính:
Mô tả | Nguồn báo |
Báo động ( Tự động ngắt máy nén khí Kaeser) | Đèn màu đỏ nhấp nháy. |
Cảnh báo(không ngắt máy) . | Đèn màu vàng nhấp nháy. |
Dấu hiệu khác(lỗi) | Không có dấu hiệu. |
Tin nhắn báo động tới màn hình kiểm soát (máy ngừng, đèn màu đỏ nhấp nháy):
Tin nhắn | Nguy cơ | Giải pháp |
Các cửa tiếp xúc. | Cửa mở khi máy đang chạy. | Đóng cửa |
ADT↕ | Vượt quá nhiệt độ xả tối đa của đầu nén . | Đảm bảo đủ thông thoáng. Không vượt quá nhiệt độ phòng. Vệ sinh dàn làm mát. Cửa thoát khí quá gần bờ tường. Kiểm tra mức dầu làm mát. |
ADT Dt/dt | Vượt quá tỉ lệ tăng tối đa của nhiệt độ xả đầu nén (ADT) | Kiểm tra đầu nén và đường ống nối với đầu nén. Kiểm tra mức dầu làm mát. Kiểm tra vòng tuần hoàn của dầu. |
AI 2/AI 4 error | Ngắt dòng giữa đầu vào và cảm biến. Chập mạch nối đất. | Kiểm tra đường truyền và dây dẫn. |
AI 7/AI8 error | Line-break between the analog input and the sensor/ Ngắt dòng giữa đầu vào và cảm biến. Short circuit to earth / chập mạch nối đất. | Check transducer connections and wiring/ kiểm tra đường truyền và dây dẫn. |
Airend rotation/vòng quay đầu nén | Mô tơ quay sai hướng. | Đổi pha L1 và L2. |
Áp lực | Áp suất bể tách dầu dẫn đến thông thoáng kém. | Kiểm tra đường ống thông gió. |
Cổng thổi. | Áp suất hoạt động của van an toàn trên tách dầu quá cao. | Thay hộp tách dầu. Mở van ngừng trên đường ống thông. |
Buscontroller | Liên kết qua giao diện Probus DP. | Kiểm tra đường truyền và cài đặt. |
Xả ngưng. | Lỗi trong bể xả ngưng. | Kiểm tra bể xả ngưng. |
Mức nước làm mát. | Áp suất nước ầm mát quá thấp. | Kiểm tra nước làm mát. Kiểm tra nước làm mát, vị trí van ngứng. |
DO 0.6/DO 0.7 | Chập mạch trong đướng ống giữa đầu ra và đầu tiêu thụ DO 0.6/ DO 0.7. | Kiểm tra đường ống và kết nối. |
DO 0.6/DO 1.7 | chập mạch trong đường ống giữa đầu ra và đầu tiêu thụ DO 0.6/ DO 1.7. | Kiểm tra đường ống và kết nối. |
Ext.message 0 | Khách hàng cụ thể : Không dữ liệu. | |
….. | ||
Ext.message 5 | ||
Phím dừng khẩn cấp. | Nhấn phím dừng khẩn cấp. | Mở phím đẩy. |
Fan M2 I ↕ | Tắt động cơ quạt do quá tải. | Tìm hiểu nguyên nhân máy ngắt. Cài đặt lại ngắt dòng quá tải. |
Fan M3 I ↕ | Tắt động cơ quạt do quá tải. | Tìm hiểu nguyên nhân máy ngắt. Cài đặt lại ngắt dòng quá tải. Reset overload trip. |
RD compr. p ↕ | Kích hoạt công tắc áp suất của lốc lạnh. | Đủ thông thoáng, vệ sinh bể ngưng tụ và dàn làm mát. |
HT cell | Lỗi ở các bộ phận có độ căng cao. | Liên hệ với nhà phân phối của KAESER. |
Mains.cont.on? | Cầu giao không bật lên mặc dù đã được bật lên. | Kiểm tra cầu giao chính và dây nối. |
Mains.cont.off? | Cầu giao không ngắt xuống mặc dù đã tắt. | Kiểm tra cầu giao chính và dây nối. |
Main monitor | Nguồn lỗi | Kiểm tra nguồn. |
Main voltage ↕ | Mất điện lần 2 | Kiểm tra điện áp và khóa liên động. |
Model | Không chắc mã máy. | Liên hệ với nhà phân phối KEASER. |
Motor 1 ↕ | Mô tơ chuyển động ngắt do quá tải. | Thay bể tách dầu. Kiểm tra áp suất xả tối thiểu, tìm hiểu nguyên nhân ngắt máy. |
Motor T ↕ | Động cơ truyền động quá nóng. | Đảm bảo thông thoáng, lắp đặt vệ sinh mô tơ. |
Motor bearings | Vòng bi mô tơ quá nóng. | Bôi trơn vòng bi động cơ bằng thiết bị bôi trơn. |
Neutral p-switch | Khách hàng cụ thể : Không dữ liệu. | |
Neutral T-switch | Khách hàng cụ thể : Không dữ liệu. | |
No press.buildup | Áp suất làm việc ở mức dưới 50 pisg trong khoảng đã cài đặt trước. | Liên hệ với nhà phân phối độc quyền của KAESER. |
Oil p↓ | Không thay đổi tải chỉ khi đạt được áp suất tối thiểu. | Kiểm tra tuần hoàn dầu, kiểm tra công tắc áp suất, kết nối và đường ống. |
PD Temperature ↕ | Nhiệt độ xả quá thấp. | Liên hệ nhà phân phối độc quyền. Vệ sinh dàn làm mát. Kiểm tra mức dầu làm mát. |
pRV ↕ | Động cơ quạt thứ 2 nằm ngắt,Bể trên bể tách bị đầy. | Thay van an toàn máy nén khí Kaeser . |
RD compr.T↑ | Nhiệt độ trong máy sấy quá cao. | Vệ sinh bể lắng dung môi chất lạnh. Đảm bảo đủ thông thoáng. Lắp quạt. Vệ sinh dàn làm mát. |
RD compr.T↓ | Nhiệt độ máy sấy lạnh quá thấp. | Liên hệ với Minh Phú – nhà phân phối ủy quyền KAESER . |
Separator dp | Bể tách dầu nén khí Kaeser bị tắc. | Kiểm tra đường tới rơ le ngắt máy nén khí Kaeser. |
SFC. | Lỗi biến tần. | Liên hệ với nhà phân phối KAESER. |
Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK
Hướng dẫn Nhận biết và Xử lý Lỗi Cơ Bản. Bảng sau đây cung cấp hướng dẫn nhận diện lỗi cục bộ của thiết bị. Có ba loại lỗi chính cần lưu ý:
- Báo động (Alarm): Đèn LED màu đỏ nhấp nháy
- Cảnh báo (Warning): Đèn LED màu vàng sáng liên tục
- Lỗi khác: Không hiển thị tín hiệu trên đèn LED
Lưu ý: Tin nhắn lỗi và tín hiệu hiển thị có thể khác nhau tùy thuộc vào loại màn hình điều khiển và thiết bị đầu cuối đang sử dụng.
Cảnh báo quan trọng
- Vui lòng không tự ý thử các biện pháp khắc phục lỗi khác ngoài những phương pháp đã được nêu rõ trong tài liệu hướng dẫn này.
- Trong các trường hợp đặc biệt hoặc lỗi phức tạp không thể xử lý tại chỗ, việc khắc phục sẽ do đại diện kỹ thuật của Kaeser đảm nhiệm.
Những tin nhắn cảnh báo (ngắt máy)
Mã lỗi xuất hiện trong dòng thứ 4 của màn hình điều khiển . Nhãn có biểu tượng trên máy giải thích những lỗi code.
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
1 | Nhấn phím EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp) Khóa chéo tiếp cận cửa mở hoặc bảng điều khiển) (nếu hiển thị) tháo ra | Tháo phím EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp) Đóng của truy cập | |
2 | | Cảnh báo động cơ Bảo vệ quá tải hoặc quạt động cơ (nếu vừa). Trên máy có đèn Led điều khiển tần số: Báo động trong bộ biến tần | Kiểm tra cài đăt quá tải Bảo vệ cut-out / quá tải, bảo vệ bật tắt Thay tách dầu Kiểm tra van 1 chiều Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến hành |
3 | Có sự tích tụ của áp suất ngược:
|
Đổi dây pha L1 và L2. Thay dây culoa Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến |
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
4 | Nhiệt độ cả đầu nén quá cao | Vệ sinh bộ tản nhiệt Duy trì khoảng cách đủ giữa cổ hút và của xả với tường. Kiểm tra mức dầu. Đảm bảo nhiệt độ phòng không quá cao Thay lọc dầu | |
5 | | Máy sấy tác nhân lạnh bị hỏng | Vệ sinh bộ ngưng lạnh Đảm bảo đủ thông thoáng và vệ sinh bộ tản nhiệt |
6 | | Phát hiện đầu vào analog (qua cảm biến áp suất hoặc cảm biến nhiệt). | Kiểm tra các dòng và kết nối |
7 | | Vượt quá nhiệt độ tối đa cho phép vỏ của màn hình máy | Đảm bảo đủ thông thoáng Đảm bảo không vượt quá nhiệt độ cho phép của phòng. |
8 | – | Dự phòng | – |
Tin nhắn cảnh báo
Mã lỗi xuất hiện trong dòng 4 củ màn hình hiển thị. Nhãn dán trên máy giải thích mã lỗi sử dụng biểu tương như sau:
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
S | | Thời gian bảo trì đã qua | Tiến hành bảo trì máy |
p | | Hiển thị áp suất ngược | Kiểm tra chiều quay của roto |
T | Máy dưới nhiệt độ tối thiểu cho phép. | Tăng nhiệt độ phòng | |
i | Bật chế độ kiểm tra van giảm áp | Kiểm tra van giảm áp Tắt chế độ kiểm tra |
Lỗi khác
Lỗi | Nguyên nhân | Giai pháp |
Máy chạy nhưng không sinh ra khí nén | Van hút không mở hoặc mở 1 phần | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy |
Van thông thoáng không đóng | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Hệ thống áp suất bị hở | Kiểm tra đường ống và các kết nối vặn chặt điểm bị lỏng. | |
Lượng khí tiêu thụ lơn hơn công suất máy nén . | Kiểm tra hệ thống khí xem có hở không Ngắt máy | |
Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. | Tháo khớp nối và bảo trì | |
Dầu caht ra ngoài lọc dầu | Mức dầu trên bể tách quá cao | Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí |
Lỗi van hút | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Máy nén chuyển giữa LOAD và IDLE hơn 2 lần/phút | Bể khí quá nhỏ | Tăng kích thước |
Khí thổi vào máy nén bị hạn chế | Tăng đường kính ống và kiểm tra lõi lọc | |
Chênh lệch áp suất vào ra quá nhỏ | Kiểm tra chênh lệch | |
Dầu bị rò | Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. | Tháo khớp nối và bảo trì |
Dàn làm mát bị hở | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Rò rit từ đầu nối | Vặn chặt hoặc thay seal | |
Hao dầu | Sử dụng dầu không phù hợp | Use SIGMA FLUID cooling oil. |
Tách hộp tách dầu | Thay tách dầu | |
Mức dầu trong tách quá cao | Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí | |
Tắc đường hồi dầu | Kiểm tra đường hồi dầu |
Hy vọng rằng, bảng mã lỗi máy nén khí Kaeser và Kaeser dòng ASK cùng cách khắc phục chi tiết trong bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để chủ động xử lý các sự cố thường gặp. Việc hiểu rõ từng mã lỗi và áp dụng đúng phương pháp khắc phục không chỉ giúp máy nén khí của bạn hoạt động ổn định trở lại mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ thiết bị và tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác hoặc cần hỗ trợ chuyên sâu, đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Hãy thường xuyên truy cập website để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích và giải pháp chuyên nghiệp về máy nén khí.
Xem thêm:
Công Ty Khí Nén Việt Á