Hanshin là thương hiệu máy nén khí hàng đầu đến từ Hàn Quốc, nổi bật với thị phần lớn nhất tại Việt Nam trong số ba thương hiệu chính của quốc gia này. Với thiết kế tương đồng các dòng máy nén khí châu Á, Hanshin được biết đến như “nguồn năng lượng của nền công nghiệp Hàn Quốc” (The power behind Korea’s leading industries). Đây cũng là thương hiệu bán chạy nhất tại Hàn Quốc, đặc biệt với dòng máy nén khí Hanshin GRH3, rất được ưa chuộng cả ở Việt Nam và Hàn Quốc.
Ưu điểm Máy nén khí trục vít có dầu Hanshin Hàn Quốc GRH3/GRH2
Thành tựu và đặc điểm nổi bật:
- Dòng GRH của Hanshin đạt hơn 2.000 chiếc bán ra mỗi năm, với tổng cộng hơn 10.000 chiếc kể từ khi ra mắt năm 1997. Đây là dòng máy nén khí trục vít bán chạy nhất trong ngành công nghiệp Hàn Quốc.
- Máy được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, từ dây chuyền sản xuất lớn đến các nhà máy nhỏ mang nhãn “Made in Korea”.
Tính năng vượt trội của dòng Hanshin GRH3/GRH2:

- Bộ dẫn động C-Driver: Tối ưu hóa kiểm soát hiệu suất với khả năng tiết kiệm năng lượng nhờ điều chỉnh tốc độ động cơ (RPM).
- Hệ thống điều khiển MICOM: Bộ điều khiển thông minh tích hợp màn hình LCD đồ họa, hiển thị trạng thái hoạt động rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Tiết kiệm năng lượng: Giảm tiêu thụ điện năng thông qua chế độ không tải khi nhu cầu khí nén giảm xuống dưới 30%.
- Độ tin cậy cao: Sử dụng các linh kiện được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và chất lượng vượt trội.
- Hệ thống giám sát COSMOS: Cho phép quản lý từ xa qua mạng LAN hoặc Internet, giúp theo dõi và điều khiển máy nén một cách thuận tiện từ bất kỳ đâu.
Thiết kế tối ưu:

- Hệ thống làm mát tiên tiến giảm tiếng ồn và nhiệt độ.
- Cấu trúc đơn giản giúp bảo trì nhanh chóng.
- Bộ lọc khí sạch đảm bảo không bám bụi bên trong máy.

Dải công suất linh hoạt:

- Từ 20~100HP với thiết kế dễ vận hành và bảo dưỡng.
- Từ 125~600HP với khả năng xả khí sạch, độ ồn thấp và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật chi tiết của máy nén khí trục vít có dầu Hanshin GRH3/GRH2
GRH2 Series làm mát bằng khí/nước
Model | GRH2-125A(W) | GRH2-150A(W) | GRH2-200A(W) | GRH2-250A(W) | GRH2-300A(W) | GRH2-350A(W) | GRH2-400A(W) | GRH2-500A(W) | |
Dòng máy | Máy nén khí trục vít có dầu 1 cấp | ||||||||
Công suất | 90 | 110 | 150 | 190 | 220 | 260 | 300 | 375 | |
Điện áp | AC220 / AC380 / AC440 / AC3300 / AC6600 | AC33000 / AC6600 | |||||||
Tần số | 50/60 | ||||||||
Hệ thống hoạt động | Direct Drive | ||||||||
Phương thức khởi động | Star-Delta Starter, Reactor | ||||||||
Lượng khí lưu thông (m3/phút) | 7.0bar | 17.8 | 20.8 | 28.0 | 35.2 | 42.0 | 50.8 | 55.0 | 70.0 |
8.5bar | 16.2 | 19.1 | 25.8 | 32.5 | 35.2 | 47.1 | 50.5 | 65.2 | |
9.9bar | 15.6 | 16.1 | 33.6 | 30.1 | 33.8 | 43.5 | 46.9 | 59.6 | |
Nhiệt độ xả (oC) | Nhiệt độ mội trường.+15oC/Nhiệt độ nước làm mát.+10oC hoặc ít hơn | ||||||||
Cửa thoát khí(inch) | 2″ (50A) | 21/2″(65A) | 3″(80A) | 4″(100A) | 5″(125A) | ||||
Lưu lượng dầu (lít) | 52 | 140 | 260 | 360 | |||||
Kích thước & Khối lượng | Rộng(mm) | 2300 | 2700 | 3100 | 3900 | 4200 | |||
Sâu(mm) | 1550 | 1700 | 2200 | 2200 | |||||
Cao(mm) | 1724 | 1950 | 2000 | 2100 | 2200 | ||||
Khối lượng(kg) | 2800 | 3200 | 4200 | 4500 | 4700 | 5500 | 6500 | 7500 |

GRH3 Series Star-Deltar Type
Model | GRH3-20A | GRH3-25A | GRH3-30A | GRH3-35A | GRH3-50A | GRH3-75A | GRH3-100A | |
Dòng máy | Máy nén khí trục vít có dầu 1 cấp nén | |||||||
Phương phápđiều khiển | Điều khiển dạng Analoge(kiểm tra tùy chọn) | Tùy chọn | ||||||
Công suất(kW) | 15 | 18 | 22 | 27 | 37 | 55 | 75 | |
Công suất quạt làm mát(kW) | 1.1 | 1.6 | 3.2(1.6×2) | |||||
Điện áp(V) | AC220 / AC380 / AC440 3 Phase | |||||||
Tần số (Hz) | 50/60 | |||||||
Hệ thống vận hành | Poly Belt Drive | Direct Drive | ||||||
Phương thứckhởi động | Direct | Star-Delta Starter | ||||||
Áp lựcChuẩn (m3/phút) | 7.0bar | 2.4 | 3.0 | 3.6 | 4.3 | 6.7 | 10.3 | 13.6 |
8.5bar | 2.2 | 2.7 | 3.3 | 4.0 | 5.8 | 9.1 | 12.0 | |
9.9bar | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 5.3 | 8.3 | 10.7 | |
Nhiệt độ hút(oC) | Nhiệt độ không khí từ 0 – 40 | |||||||
Nhiệt độ xả (oC) | Nhiệt độ không khí +15 hoặc thấp hơn | |||||||
Đường kính ống xả (inch) | 1(25A) | 11/2(40A) | 2(50A) | |||||
Lượng dầu bôi trơn(l) | 15 | 25 | 50 | |||||
Độ ồn dB(A)1.5m từ đằng trước | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 72 | 73 | |
Kích thướcVà Trọng lượng | Chiều dài(mm) | 1000 | 1100 | 2000 | ||||
Chiều rộng(mm) | 1400 | 1600 | 1350 | |||||
Chiều cao(mm) | 1350 | 1500 | 1700 | |||||
Trọng lượng(kg) | 673 | 700 | 726 | 753 | 940 | 1596 | 1713 |
Inverter Type
Model | GRH3- 20AC | GRH3- 25AC | GRH3- 30AC | GRH3- 35AC | GRH3- 50AC | GRH3- 75AC | GRH3- 100AC | |
Dòng máy | Máy nén khí trục vít có dầu 1 cấp nén | |||||||
Phương phápđiều khiển | Điều khiển dạng Analoge(kiểm tra tùy chọn) | Tùy chọn | ||||||
Công suất(kW) | 15 | 18 | 22 | 27 | 37 | 55 | 75 | |
Công suất quạt làm mát(kW) | 1.1 | 1.6 | 3.2(1.6×2) | |||||
Điện áp(V) | AC220 / AC380 / AC440 3 Phase | |||||||
Tần số (Hz) | 50/60 | |||||||
Hệ thống vận hành | Poly Belt Drive | Direct Drive | ||||||
Tần số thay đổi(Hz) | 20 ∼63 | |||||||
Phạm vi xả(m3/phút) | 30 ∼100 | |||||||
Dải áp xuất không đổi(bar) | ±0.1bar | |||||||
Phương thứckhởi động | Inverter | |||||||
Áp lựcChuẩn (m3/phút) | 7.0bar | 2.4 | 3.0 | 3.6 | 4.3 | 6.7 | 10.3 | 13.6 |
8.5bar | 2.2 | 2.7 | 3.3 | 4.0 | 5.8 | 9.1 | 12.0 | |
9.9bar | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 5.3 | 8.3 | 10.7 | |
Nhiệt độ hút(oC) | Nhiệt độ không khí từ 0 – 40 | |||||||
Nhiệt độ xả (oC) | Nhiệt độ không khí +15 hoặc thấp hơn | |||||||
Đường kính ống xả (inch) | 1(25A) | 11/2(40A) | 2(50A) | |||||
Lượng dầu bôi trơn(l) | 15 | 25 | 50 | |||||
Độ ồn dB(A)1.5m từ đằng trước | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 72 | 73 | |
Kích thướcVà Trọng lượng | Chiều dài(mm) | 1000 | 1100 | 2000 | ||||
Chiều rộng(mm) | 1400 | 1600 | 1350 | |||||
Chiều cao(mm) | 1350 | 1500 | 1700 | |||||
Trọng lượng(kg) | 698 | 731 | 758 | 826 | 1060 | 1798 | 1900 |
Đánh giá Máy nén khí trục vít có dầu Hanshin Hàn Quốc GRH3/GRH2