Tính năng của máy sấy khí tái tạo kết hợp không nhiệt Epsea EP Series
- Hệ thống lạnh: Máy sấy khí tái tạo kết hợp không nhiệt Epsea EP Series sử dụng máy nén và các bộ phận làm lạnh hiệu suất cao từ các thương hiệu quốc tế. Hệ thống được thiết kế hoàn hảo.
- Hệ thống hấp phụ: Thân tháp của máy sấy khí Epsea EP Series được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn bình chịu áp lực. Chất hút ẩm của máy sấy khí Epsea EP Series có cường độ nén cao, chống mài mòn, chịu nhiệt và không bị thủy phân. Thiết kế cho phép cung cấp khí liên tục khi chuyển đổi tháp hấp phụ và hoạt động ổn định.
- Đặc điểm của hộp điều khiển: Hộp điều khiển của máy sấy khí tái tạo kết hợp không nhiệt Epsea EP Series sử dụng chip vi xử lý hiệu suất cao của ATMEL. Bảng điều khiển có biểu đồ quy trình rõ ràng, hiển thị trạng thái hoạt động của thiết bị. Màn hình LED hiển thị trạng thái chu kỳ hoạt động, chuyển mạch van, và lựa chọn thời gian. Hệ thống tích hợp cao, tin cậy và hiệu quả.
Thông tin của máy sấy khí tái tạo kết hợp không nhiệt Epsea EP Series
Model | Tốc độ dòng chảy (Nm³/h) | Công suất máy nén lạnh (kW) | Kích thước kết nối | Kích thước (mm) | Chất hấp phụ (kg) | Trọng lượng (kg) | |||
Cửa vào/ra không khí | Nước vào/ra | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | |||||
EP-015AZ | 1,5 | 0,59 | R1 | – | 1050 | 820 | 1639 | 30 | 300 |
EP-026AZ | 2.6 | 0,75 | R1 | – | 1100 | 910 | 1454 | 60 | 340 |
EP-038AZ | 3,8 | 0,88 | R1-1/2 | – | 1280 | 1070 | 1536 | 69 | 430 |
EP-069AZ | 6,9 | 1,24 | R1-1/2 | – | 1280 | 1170 | 2059 | 108 | 530 |
EP-110AZ | 11.0 | 1,98 | DN50 | – | 1500 | 1420 | 2053 | 165 | 650 |
EP-140AZ/WZ | 14.0 | 2,68 | DN65 | R1 | 1600 | 1420 | 2247 | 225 | 950 |
EP-180AZ/WZ | 18.0 | 3.1 | DN65 | R1 | 1900 | 1620 | 2248 | 300 | 1100 |
EP-220AZ/WZ | 22.0 | 3,68 | DN80 | R1 | 1900 | 1620 | 2260 | 330 | 1200 |
EP-280AZ/WZ | 28 | 4,54 | DN80 | R1 | 1850 | 1620 | 2243 | 420 | 1400 |
EP-320AZ/WZ | 32 | 5,43 | DN80 | R1-1/2 | 2150 | 2000 | 2280 | 525 | 2100 |
EP-380AZ/WZ | 38 | 5,81 | DN100 | R1-1/2 | 2700 | 2000 | 2570 | 525 | 2300 |
EP-460AZ/WZ | 46 | 6,75 | DN100 | R1-1/2 | 2700 | 2000 | 2570 | 615 | 2500 |
EP-550AZ/WZ | 55 | 9 | DN125 | R2 | 2900 | 2000 | 2650 | 750 | 3400 |
EP-670AZ/WZ | 67 | 10,5 | DN125 | R2 | 3100 | 2150 | 2650 | 1035 | 4300 |
EP-750AZ/WZ | 75 | 11,25 | DN125 | R2 | 3500 | 2250 | 3000 | 1200 | 4700 |
EP-850AZ/WZ | 85 | 13,5 | DN150 | R2 | 3500 | 2250 | 3000 | 1370 | 5500 |
EP-950AZ/WZ | 95 | 15 | DN150 | R2 | 3900 | 2550 | 3100 | 1560 | 6300 |
EP-1100WZ | 110 | 18,75 | DN150 | R2-1/2 | 4000 | 2600 | 3200 | 1770 | 7200 |
EP-1300WZ | 130 | 21,25 | DN200 | R2-1/2 | 4150 | 2700 | 3200 | 1980 | 7560 |
EP-1500WZ | 150 | 23,75 | DN200 | R2-1/2 | 4300 | 2800 | 3400 | 2200 | 8160 |
EP-1700WZ | 170 | 26,25 | DN200 | R3 | 4500 | 3000 | 3400 | 2732 | 8800 |
EP-2300WZ | 230 | 37,5 | DN250 | R3 | 4600 | 3500 | 3600 | 3360 | 9500 |
EP-2600WZ | 260 | 41,6 | DN250 | DN100 | 4700 | 3600 | 3800 | 3900 | 10500 |
EP-2900WZ | 290 | 48 | DN250 | DN100 | 4800 | 3800 | 3800 | 4350 | 12100 |
EP-3700WZ | 370 | 52,5 | DN300 | DN100 | 4900 | 4000 | 3800 | 5550 | 15650 |
EP-5000WZ | 500 | 80 | DN350 | DN125 | 5000 | 4200 | 3800 | 7500 | 22500 |

Chính sách bán hàng của Khí nén Việt Á
Công ty khí nén Việt Á là đại lý cấp 1 của các hãng máy sấy khí lớn tại Việt Nam. Khi mua hàng tại Việt Á bạn sẽ nhận được những lợi ích sau đây:
- Giá cả hợp lý, tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, chính hãng 100%.
- Bảo hành chính hãng 1 năm theo quy định của nhà sản xuất.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt tại nhà máy nhanh chóng.
- Miễn phí vận chuyển hoặc hỗ trợ phí vận chuyển tùy theo địa chỉ của khách hàng.
Đánh giá Máy sấy khí tái tạo kết hợp không nhiệt Epsea EP Series