Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco

Sắp xếp:

Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco chính hãng và OEM

Khí nén Việt Á chuyên cung cấp và phân phối đầy đủ các loại phụ tùng máy nén khí Atlas Copco, bao gồm cả phụ tùng chính hãng và phụ tùng OEM chất lượng cao.

Bao gồm:

  • Bộ lọc thay thế định kỳ (lọc nhớt, lọc khí, lọc tách dầu)
  • Dầu máy nén khí
  • Cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ
  • Van máy nén khí: van nhiệt dầu, van hằng nhiệt,…
  • Phụ kiện khác như bảng điều khiển, kính thăm dầu, kít van nhiệt, két giải nhiệt,…

Atlas Copco là thương hiệu hàng đầu thế giới về máy nén khí, nổi tiếng với chất lượng và độ bền vượt trội. Các phụ tùng Atlas Copco đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu và tuổi thọ lâu dài cho máy nén khí của bạn.

Liên hệ ngay 0985.344.351 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!

Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn giải pháp phụ tùng máy nén khí Atlas Copco hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.

Giới thiệu phụ tùng máy nén khí Atlas Copco

Atlas Copco, thương hiệu máy nén khí hàng đầu ra đời từ năm 1873 tại Thụy Điển, đã khẳng định vị thế trên toàn cầu nhờ vào chất lượng sản phẩm vượt trội. Phụ tùng của Atlas Copco mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho máy nén khí như:

  • Tăng cường hiệu suất máy và đảm bảo hiệu quả vận hành tối ưu.
  • Kéo dài tuổi thọ và thời gian hoạt động của máy.
  • Giảm thiểu tiêu thụ năng lượng một cách đáng kể.

Hãng cung cấp đa dạng các loại phụ tùng như: lọc khí, lọc dầu, lọc tách dầu, dầu máy nén khí, van hằng nhiệt, bộ đo mức dầu, cảm biến áp suất và nhiệt độ, van điện từ, bánh răng, khớp nối cao su cùng nhiều sản phẩm khác.

Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco phổ biến

2.1. Lọc dầu

Lọc dầu máy nén khí Atlas Copco có nhiệm vụ loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trong dầu trước khi dầu được bơm vào cụm đầu nén.trước khi dầu được bơm vào

Đặc điểm của lọc dầu máy nén khí Atlas Copco:

  • Chất liệu: Sợi thủy tinh mịn.
  • Độ chính xác lọc: 0.01 Micron.
  • Hiệu suất lọc: 99,8%.
  • Tuổi thọ: 3.000 – 4.000 giờ.
  • Áp lực làm việc: ≤ 1.4 bar.
  • Chênh áp ban đầu: ≤ 0.02 Mpa.

Ưu điểm:

  • Kéo dài tuổi thọ dầu và các bộ phận.
  • Hoạt động bền bỉ, đáng tin cậy.
  • Bảo vệ máy nén khỏi quá nhiệt và bảo vệ mạch dầu.

2.2. Lọc tách dầu

-Lọc tách dầu Atlas Copco tách dầu khỏi khí nén, với khả năng tách đến 85%, còn lại 15% dưới dạng sương mù.

-Thông số kỹ thuật lọc tách dầu:

  • Kích thước: Đường kính lỗ trong 105mm, vành 298mm, thân 164mm, chiều cao 250mm.
  • Tuổi thọ: 4.000 – 6.000 giờ, tùy điều kiện và tần suất sử dụng.
  • Vật liệu: Giấy lụa, thủy tinh và giấy tổng hợp từ Mỹ.
  • Chênh áp: ≤ 0.02 Mpa.
  • Hiệu suất lọc: 99,9%.
  • Bảo hành: 2.000 giờ vận hành, bảo hành 1 đổi 1 với lỗi sản phẩm.

Cần thay lọc tách dầu định kỳ để duy trì hiệu quả hoạt động tối ưu.

2.3. Lọc gió

-Lọc gió Atlas Copco loại bỏ bụi và tạp chất từ không khí trước khi vào máy nén, bảo vệ cụm đầu nén, vòng bi và trục vít.

-Đặc điểm:

  • Thiết kế: Dành riêng cho các dòng máy nén khí Atlas Copco và model GA.
  • Ưu điểm: Đáng tin cậy, tuổi thọ dài, bảo vệ hệ thống tốt, tiết kiệm năng lượng.
    Thời gian thay: 4 – 6 tháng hoặc tương đương 3.000 giờ hoạt động liên tục.

2.4. Dầu máy nén khí

-Dầu Atlas Copco được thiết kế phù hợp cho từng dòng máy, kéo dài tuổi thọ trục vít, giảm nguy cơ hỏng hóc và ổn định vận hành, giảm chi phí bảo trì.

Ưu điểm:

  • Phụ gia độc đáo: Cân bằng hiệu suất và tuổi thọ dầu.
  • Chống ăn mòn: Lớp màng bảo vệ thích nghi với độ nhớt ở nhiều nhiệt độ, ngăn ăn mòn các bộ phận như rôto, vòng bi, bánh răng.
  • Tương thích với mọi vật liệu: Phù hợp với tất cả bộ phận và vật liệu trong máy.

Bảng tra cứu Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco

Để giúp khách hàng của Khí nén Việt Á thuận tiện trong việc tra cứu lọc dầu, lọc gió, tách dầu máy nén khí Atlas Copco, chúng tôi xin giới thiệu bảng tra cứu phụ tùng máy nén khí Atlas Copco dưới đây. Bảng tra cứu này kết quả của nhiều năm nghiên cứu và phát triển, cùng với việc hãng liên tục cho ra đời nhiều model máy mới.

Machine Model Mã Tách dầu Atlas Copco Mã Lọc gió Atlas Copco Mã lọc dầu Atlas Copco
Atlas Copco G7/11 2.202.929.400 1.092.200.281 1.625.426.100
Atlas Copco G15/18/22 1622035101 1092200283 1092200288
Atlas Copco GA5/7/10 1.513.005.800 1.503.019.000 1.513.033.700
Atlas Copco GA5/7/10/5C/7C/11C 1613901400 1.613.900.100 1613610500
Atlas Copco GA5C/7C/11C 1622087100 1.613.900.100 1613610500
Atlas Copco GA11/15/18/22 1612386900 1.619.126.900 1613610500
Atlas Copco GA11/15/18/22 1613692100 1.619.126.900 1613610500
Atlas Copco GA11/15/18/22 1613750200 1.619.126.900 1613610500
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C 1.622.007.900 1.613.872.000 1.613.610.500
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C GA11+/15+/18+/22+ 1622051600 1.613.872.000 1.613.610.500
Atlas Copco GA11+/15+/18+/22+/26+/30 1.625.703.600 1.613.872.000 1.622.783.600
Atlas Copco GA11/15/18/22 1.622.035.101 1.613.872.000 1.613.610.500
Atlas Copco GAe11/15/18 1625775300 1.613.872.000 1625752500
Atlas Copco GAe22/26/30 1.625.775.400 1.613.872.000 1.625.752.500
Atlas Copco GA30/37 1202641400 1.619.279.700 1.613.610.500
Atlas Copco GA30/37/45 1.613.688.000 1.619.279.700 1.613.610.500
Atlas Copco GA30/GA37 1.613.839.700 1.613.740.700 1.613.610.500
Atlas Copco GA37/45/50/55C/50VSD 1613839702 1.613.740.800 1.613.610.500
Atlas Copco GA30+/37+/45+ 1622314000 1.613.740.800 1.622.314.280
Atlas Copco GA30AP/37AP/45AP 1.622.646.000 1.613.740.700 1.622.314.280
Atlas Copco GA55/75/90 1.613.730.600 1.619.279.800 1613610500
Atlas Copco GA55/75/90 1.613.800.700 1.613.800.400 1.613.610.500
Atlas Copco GA55 1.613.955.900 1.613.950.100 1.613.610.500
Atlas Copco GA55/75/90C 1613984000 1.613.950.300 1.613.610.500
Atlas Copco GA55+/75+ 1622365600 1.613.950.300 1622365200
Atlas Copco GA55+/75/75+ FR:2013 1625725300 1.613.950.300 1625752501
Atlas CopcoGA55AP/75AP 1.622.569.300 1.622.185.501 1.622.314.200
Atlas Copco GA90AP 1622365600 1.613.950.300 1.613.610.500
Atlas Copco GA90/110/132/160 1614642300 1619378400 1613610500
Atlas Copco GA90/110 1614905400 1.621.057.499 1.621.054.700
Atlas Copco GA90/110 1.621.938.499 1.621.574.299 1.613.610.500
Atlas Copco GA90/110 1614905400 1.621.510.700 1.613.610.500
Atlas Copco GA90/110 from 2009.3 1.614.905.400 1.621.737.600 1.621.737.800
Atlas Copco GA132/160 1614905600 1621057499
1030097900
1.613.610.500
Atlas Copco GA132/160 1621938599 1.621.574.299 1613610500
Atlas Copco GA132/160 from 2009.3 1614905600 1.621.737.600 1.621.737.800
Atlas Copco GA132/160/180 1614905600 1.621.510.700 1.613.610.500
Atlas Copco GA132+-7.5bar 1623051599 1.621.737.699 1.621.737.890
Atlas Copco GA160+-7.5bar 1623051499 1.621.737.699 1.621.737.890
Atlas Copco GA200/250/315 1614704800 1.030.097.900 1.614.727.300
Atlas Copco GA200/250/315 1614952100 1.621.054.799 1.614.727.300
Atlas Copco GA200/250/315 1621938699 1.621.574.299 1.614.727.300
Atlas Copco GXe7/11/15S 1092200289 1.092.200.281 1.092.200.288
Atlas CopcoGXe15/18/22 1092200289 1.092.200.283 1.092.200.288

Đại lý phân phối phụ tùng máy nén khí Atlas Copco

Công ty Khí Nén Việt Á là đại lý cấp 1 phân phối phụ tùng Atlas Copco, nhờ vào uy tín lâu năm trên thị trường và rất nhiều ưu đãi hấp dẫn:

  • Tư vấn miễn phí, giá thành tốt nhất thị trường.
  • Hỗ trợ thay thế và lắp đặt phụ tùng Atlas Copco.
  • Miễn phí kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống máy nén khí
  • Lỗi 1 đổi 1 đối với tất cả phụ tùng máy nén khí Atlas Copco do chúng tôi cung cấp.
  • Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.
  • Giao hàng miễn phí (áp dụng cho một số khu vực)
  • Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng phục vụ 24/7.

Để có giá phụ tùng máy nén khí Atlas Copco tốt nhất, vui lòng liên hệ: 0985.344.351