Phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand

Sắp xếp:

Khí nén Việt Á là đại lý cung cấp chính hãng và OEM các phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand như: Lọc dầu, Lọc khí, Lọc tách dầu, Dầu bôi trơn, Màn hình điều khiển, Giàn giải nhiệt, Quạt giải nhiệt, cùng dịch vụ bảo trì bảo dưỡng định kỳ hàng tháng và hàng năm. Với thiết kế thông minh, gọn nhẹ và hiệu suất cao, sản phẩm này được khách hàng đặc biệt ưa chuộng.

Giới thiệu phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand

Phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand là những bộ phận cần thay thế định kỳ để duy trì hiệu suất và độ bền của máy. Chúng bao gồm các linh kiện dễ hao mòn hoặc hư hỏng do sử dụng liên tục. Thời gian thay thế tùy thuộc vào tần suất hoạt động và khuyến nghị của nhà sản xuất.

Sử dụng phụ tùng chính hãng Ingersoll Rand giúp tối ưu hóa hiệu suất, tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ của máy nén khí.

Các phụ tùng chính gồm: lọc dầu, lọc gió, lọc tách dầu, dầu máy nén, dung dịch súc rửa két giải nhiệt, két làm mát dầu – khí, bộ điều khiển PLC, cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất, van điện từ, van một chiều, van nhiệt độ dầu, dây curoa, khớp nối cao su, phớt chặn dầu, bạc đạn, và đầu nén.

Phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand hao mòn

Trong số các loại phụ tùng cần thiết, nổi bật nhất phải kể đến bộ lọc dầu, bộ tách dầu, bộ lọc khí và dầu bôi trơn. Chính những bộ phận này giữ vai trò then chốt, tác động trực tiếp đến hiệu suất vận hành của máy nén khí.

Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand

Bụi bẩn trong dầu máy nén khí có thể gây hại, giảm hiệu suất cho trục vít và buồng nén. Dầu bẩn làm giảm khả năng bôi trơn vòng bi, dẫn đến hỏng hóc các bộ phận quan trọng và có thể làm kẹt trục vít, gây ngừng máy.

Lọc dầu giúp loại bỏ tạp chất, đảm bảo hiệu quả bôi trơn và làm mát máy nén khí.

Ưu điểm của lọc dầu Ingersoll Rand:

  • Hiệu suất cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Khả năng lọc tối ưu, chống dầu tổng hợp và chịu áp suất cao.
  • Tăng tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng giữ bụi bẩn tốt.

Thông số kỹ thuật:

  • Chất liệu: Sợi thủy tinh mỏng.
  • Độ lọc chính xác: 0.01 Micron.
  • Hiệu suất lọc: 99,8%.
  • Tuổi thọ: 3000 – 4000 giờ (bảo hành 2000 giờ).
  • Áp lực làm việc: ≤1.4 bar.
  • Chênh lệch áp suất: <0.02 Mpa.

Xem thêm: Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand.

Lọc tách dầu máy nén khí Ingersoll Rand

Lọc tách dầu giúp tách dầu ra khỏi khí nén sau khi nén, ngăn dầu thoát ra cùng khí nén, đảm bảo máy không mất dầu và khí sạch hơn. Điều này giúp máy hoạt động bền bỉ, không thiếu dầu.

Thông số kỹ thuật:

  • Chất liệu: Polypropylene hoặc cotton kết hợp vật liệu hấp thụ dầu.
  • Độ chính xác: 0.01 Micron.
  • Hiệu suất: 98%.
  • Áp lực làm việc: <1.4 bar.
  • Chênh lệch áp suất: 0.02 Mpa.
  • Tuổi thọ: 3000 – 6000 giờ.

Xem thêm: Lọc tách dầu Ingersoll Rand.

Lọc gió (lọc khí) máy nén khí Ingersoll Rand

Hệ thống lọc gió bảo vệ trục vít, đảm bảo khí đi vào buồng nén sạch, không chứa bụi. Lọc gió hiệu quả giữ cho máy hoạt động trơn tru, tăng hiệu suất và tuổi thọ.

Thông số kỹ thuật:

  • Chất liệu: Xenlulo.
  • Độ lọc: 5-10 micron.
  • Độ chân không: 0.01 bar.
  • Tuổi thọ: 3000 giờ.

Xem thêm: Lọc khí Ingersoll Rand.

Dầu máy nén khí Ingersoll Rand

Dầu chất lượng cao, công nghệ tiên tiến, giúp kéo dài tuổi thọ máy và đảm bảo hiệu quả hoạt động.

Thông số kỹ thuật:

  • Gốc dầu: Tổng hợp.
  • Tuổi thọ dầu: 8000 giờ hoặc 2 năm.
  • Nhiệt độ môi trường: 0 – 46°C.

Lợi ích:

  • Kéo dài thời gian sử dụng lên tới 8000 giờ.
  • Giảm cặn, kéo dài tuổi thọ lọc nhớt và bộ tách dầu.
  • Khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn tốt.
  • Tách nước nhanh, ngăn dầu bị nhũ hóa.
  • Tương thích với vật liệu làm kín và dầu khoáng.

Xem thêm: Ingersoll Rand – Thương hiệu máy nén khí hàng đầu.

Bảng mã tra cứu phụ tùng Ingersoll Rand

Tên máy Lọc dầu Lọc tách dầu Lọc gió (lọc khí)
Small UP 39.329.602 22.388.045 88.171.913
UP5-11/15/22 54672654 54749247 89295976
UP5-30/37 54672654 54749247 22203095
M22 OLD 42.888.198 39.751.391 42.888.214
M22S 39907175 54595442 39588470
M22 39.907.175 39.831.888 39.588.470
ML22 39907175 92.890.334 39588470
M37 OLD 42888198 92.754.688 99273906
M37 39907175 39.831.888 39588777
M37S 39907175 54.595.442 39588777
M45 39911615 22.089.551 39708466
M55-75 39.911.631 54.601.513 39.708.466
M55S-75S 39911631 39.894.597 39.708.466
M90-110/160 39.911.631 54.509.427 39.903.281
M90-110/160 39.911.631 54.509.427 39.903.281
M132-160 39911631 54.509.427 39903281
M200-250 92.888.262 22.219.174 39.903.265
M300-350 92888262 54.509.435 39.903.265
M250 92.888.262 39.890.660 42.852.129
M110 39.911.631 88.181.755 39.903.281
MR ED M200/250 92888262 54.509.500 39.903.265
MR ED M300/350 92888262 54.509.435 39.903.265
XF/EP/HP/XP-30SE 39.907.175 39.831.888 42.855.429
XF/EP/HP/XP-50SE 39.907.175 39.831.888 42855411
XF/EP/HP/XP75-100 99.270.134 42.841.239 99.267.031
XF/EP/HP/XP75-100 Ⅱ 42.841.361 42.841.239 99.267.031
XF/EP/HP/XP75-100 SE 42841361 39.894.597 42.855.403
XF/EP/HP/XP75-100 SE 42843771 54.601.513 42855403
XF/EP/HP/XP75-100 SE 42843797 5.601.513 42855403
XF/EP/HP/XP 125-200 99.274.060 42.841.247 99.266.702
XF/EP/HP/XP 125-200 99274060 39.799.578 99.266.702
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ 42843805 42841247 99273906
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ 42843789 39.739.578 99.273.906
125S/150S/175S/200S 39.856.836 39.863.865 39.903.281
M90/M110/M132/M160 39911631 99.277.998 39.903.281
M90/M110/M132/M160 39.911.631 54.509.427 39.903.281
HPE300 92888262 39.863.899 39.750.723
VHP400/600/P600
99246092
92.699.198
92686948
92740943 92.686.955
VHP600/700 99274060 92.062.132 92.035.948
VHP600/700 99274060 92.062.132 92.035.955
S100-Ⅱ 42843797 42.841.239 99.267.031
S200-Ⅱ 42843805 42.841.247 99.266.702
IR 37PE 54672654 54.749.247 22.203.095
IRN.55-75KW 54672654 38.008.587 54.672.530
IRN.90-160KW 39911631 42.542.787 22.130.023
V5.5-11 39329602 22.388.045 88.171.913
V15-22 46853099 46.853.107 46.856.837
V30-37 46853099 46.853.107 46.856.845
125-200S 39856836 54.509.427 39.903.281
125-200S 39911631 39863865 39.903.281
30SE 39907175 39831888 42.855.429
50SE 39907175 39831888 42855411
70SE/100SE 42843797 39894597 42855403
R5-11 1U 39329602 22388045 88171913
R90-110N,R90-110 I 23424922 23545841 23429822
R132-160NE,R132-160 I 23424922 23566938 23429822
R90-160NE,R90-160 IE 23424922 23566938 23429822
R160 23424922 23566938 23487457

Bảng tra mã dầu máy nén khí Ingersoll Rand

Tên dầu Mã dầu
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra Coolant Lubricant
38.459.582
92.837.095
92692284
39433743
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra EL Lubricant
24.061.624
24161119
24.061.608
24061640
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra 4K Lubricant
47696743001
47703841001
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Techtrol Gold Centrifugal Compressor Lubricant
38459590
68140490
AAP1405340-00394
AAP1405340-00395
Dầu máy nén khí thực phẩm Ingersoll Rand Ultra FG Lubricant
23.973.977
23.973.969
23973985

Đại lý phân phối phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand uy tín

Công ty Khí Nén Việt Á là đại lý cấp 1 phân phối phụ tùng Ingersoll Rand, nhờ vào uy tín lâu năm trên thị trường và rất nhiều ưu đãi hấp dẫn:

  • Tư vấn miễn phí, giá thành tốt nhất thị trường.
  • Hỗ trợ thay thế và lắp đặt phụ tùng Ingersoll Rand.
  • Miễn phí kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống máy nén khí
  • Lỗi 1 đổi 1 đối với tất cả phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand do chúng tôi cung cấp.
  • Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.
  • Giao hàng miễn phí (áp dụng cho một số khu vực)
  • Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng phục vụ 24/7.

Để có giá phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand tốt nhất, vui lòng liên hệ: 0985.344.351