Tại Khí nén Việt Á, chúng tôi là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối dây curoa máy nén khí chất lượng cao, chuyên dụng cho máy nén khí trục vít và piston từ các thương hiệu nổi tiếng. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp đều là hàng thay thế tương đương, đảm bảo đáp ứng chính xác thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm gốc.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0985.344.351 để được tư vấn tận tình và nhận báo giá tốt nhất.
Tại Khí nén Việt Á, chúng tôi là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối dây curoa máy nén khí chất lượng cao, chuyên dụng cho máy nén khí trục vít và piston từ các thương hiệu nổi tiếng. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp đều là hàng thay thế tương đương, đảm bảo đáp ứng chính xác thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm gốc.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0985.344.351 để được tư vấn tận tình và nhận báo giá tốt nhất.
Dây curoa máy nén khí là gì?
Dây curoa máy nén khí là một phụ kiện thiết yếu trong hệ thống máy nén khí, có nhiệm vụ truyền động từ động cơ đến các bộ phận khác của máy. Dây curoa giúp kết nối và truyền năng lượng hiệu quả giữa các bánh răng và thiết bị máy móc.Dây curoa truyền động từ động cơ đến các bộ phận khác của máy nén khí
Đặc tính dây curoa máy nén khí
Hoạt động liên tục, không ngừng nghỉ.
Chịu được dầu, mài mòn và nhiệt độ cao.
Đảm bảo khả năng chịu tải với các máy có tốc độ và độ xoắn cao.
Có thể chịu vận tốc lớn và biến đổi liên tục.
Tạo ma sát lớn giữa dây curoa và pulley của động cơ.
Cung cấp moment xoắn tốt và có tuổi thọ bền bỉ.
Đảm bảo độ mềm dẻo cần thiết.
Đáp ứng yêu cầu công suất lớn và độ truyền động cao.
Chức năng và phân loại dây curoa
Chức năng
Với máy nén khí có công suất nhỏ và trung bình, dây curoa giúp thiết kế và bảo dưỡng máy trở nên đơn giản hơn.
Đối với máy nén khí công suất lớn, dây curoa được thiết kế để giảm thiểu hư hỏng và bảo trì dễ dàng hơn.
Phân loại
Dây curoa có tiết diện hình thang:
Sử dụng cho máy nén khí có công suất vừa và nhỏ.
Không có răng, dây trơn, thường là loại 3VX, 3V XPA…
Dây curoa dạng dẹt:
Kết cấu mỏng, bề mặt có thể có hoặc không có răng.
Phổ biến cho máy nén công suất nhỏ và vừa.
Dây curoa có rãnh dọc:
Có nhiều rãnh nhỏ dọc theo chiều dài, từ 6 đến 16 rãnh tùy công suất máy.
Thích hợp cho máy nén khí công suất lớn, tăng độ ma sát và sức kéo.
Dây curoa máy nén khí được thiết kế nhiều mã, nhiều kích thước
Thương hiệu dây curoa máy nén khí phổ biến
Trên thị trường hiện nay, có nhiều thương hiệu dây curoa máy nén khí chất lượng cao như: Atlas Copco, Ingersoll Rand, Hitachi, Kobelco, Buma, Kaeser, Compair, Sullair, Fusheng, và nhiều hãng khác.
Bảng giá dây Curoa máy nén khí
Mã sản phẩm
Đơn giá (VNĐ)
Mã sản phẩm
Đơn giá (VNĐ)
Mã sản phẩm
Đơn giá (VNĐ)
3PK 600 – 695
102
6PK 600 – 695
155
10PK 800 – 895
300
3PK 700 – 795
108
6PK 700 – 795
160
10PK 900 – 995
320
3PK 800 – 895
115
6PK 800 – 895
170
10PK 1000 – 1095
330
3PK 900 – 995
120
6PK 900 – 995
187
10PK 1100 – 1195
350
3PK 1000 – 1095
135
6PK 1000 – 1095
195
10PK 1200 – 1295
390
3PK 1100 – 1195
135
6PK 1100 – 1195
200
10PK 1300 – 1395
400
4PK 600 – 695
105
6PK 1200 – 1295
210
10PK 1400 – 1495
420
4PK 700 – 795
115
6PK 1300 – 1395
220
10PK 1500 – 1595
450
4PK 800 – 895
120
6PK 1400 – 1495
240
10PK 1600 – 1695
450
4PK 900 – 995
135
6PK 1500 – 1595
250
10PK 1700 – 1795
470
4PK 1000 – 1095
145
6PK 1600 – 1695
250
10PK 1800 – 1895
490
4PK 1100 – 1195
148
6PK 1700 – 1795
250
10PK 1900 – 1995
510
4PK 1200 – 1295
153
6PK 1800 – 1895
270
10PK 2000 – 2095
535
4PK 1300 – 1395
162
6PK 1900 – 1995
270
10PK 2100 – 2195
560
4PK 1400 – 1495
175
6PK 2000 – 2095
280
10PK 2200 – 2295
5,750,000
4PK 1500 – 1595
180
6PK 2100 – 2195
280
10PK 2500 – 2595
6,300,000
4PK 1600 – 1695
205
6PK 2200 – 2295
290
4PK 2460
285
6PK 2300 – 2395
300
12PK 1000 – 1095
432
5PK 600 – 695
115
6PK 2400 – 2495
310
12PK 1100 – 1195
440
5PK 700 – 795
135
6PK 2500 – 2595
340
12PK 1200 – 1295
450
5PK 800 – 895
140
6PK 2600 – 2695
360
12PK 1300 – 1395
450
5PK 900 – 995
150
6PK 2700 – 2795
390
12PK 1400 – 1495
460
5PK 1000 – 1095
160
6PK 2800 – 2895
400
12PK 1500 – 1595
470
5PK 1100 – 1195
160
8PK 700 – 795
190
12PK 1600 – 1695
470
5PK 1200 – 1295
180
8PK 800 – 895
210
12PK 1700 – 1795
485
5PK 1300 – 1395
190
8PK 900 – 995
220
12PK 1800 – 1895
510
5PK 1400 – 1495
197
8PK 1000 – 1095
240
12PK 1900 – 1995
525
5PK 1500 – 1595
200
8PK 1100 – 1195
240
12PK 2000 – 2095
580
5PK 1600 – 1695
220
8PK 1200 – 1295
250
12PK 2100 – 2195
580
5PK 1700 – 1795
240
8PK 1300 – 1395
250
12PK 2200 – 2295
590
5PK 1800 – 1895
250
8PK 1400 – 1495
270
12PK 2300 – 2395
650
5PK 1900 – 1995
240
8PK 1500 – 1595
270
12PK 2400 – 2495
650
5PK 2000 – 2095
260
8PK 1600 – 1695
280
18PK 1300 – 1395
465
5PK 2100 – 2195
270
8PK 1700 – 1795
290
18PK 1400 – 1495
495
5PK 2200 – 2295
280
8PK 1800 – 1895
310
18PK 1500 – 1595
540
5PK 2300 – 2395
290
8PK 1900 – 1995
340
18PK 1600 – 1695
550
5PK 2400 – 2495
300
8PK 2000 – 2095
400
18PK 1700 – 1795
568
5PK 2500 – 2595
320
8PK 2100 – 2195
410
18PK 1800 – 1895
580
5PK 2600 – 2695
330
8PK 2200 – 2295
420
18PK 1900 – 1995
650
5PK 2700 – 2795
340
8PK 2300 – 2395
440
18PK 2000 – 2095
680
5PK 2800 – 2895
380
8PK 2400 – 2495
450
18PK 2100 – 2195
650
5PK 2900 – 3000
285
8PK 2500 – 2595
450
18PK 2200 – 2295
680
8PK 2600 – 2695
460
18PK 2300 – 2395
750
8PK 2700 – 2795
465
18PK 2400 – 2495
745
8PK 2800 – 2895
480
18PK 2500 – 2595
775
8PK 2900 – 3000
500
Ghi chú: Giá 7PK = Giá 8PK. Giá 9PK = Giá 10PK. Giá 16PK = Giá 18PKLưu ý: Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Liên hệ với nhân viên Khí nén Việt Á để nhận được báo giá tốt nhất.
Cách chọn mua dây curoa máy nén khí
Khi mua dây curoa cho máy nén khí, bạn cần chú ý ba điều chính:
Xác định loại dây: Nếu mua dây curoa rãnh dọc, cần đếm số rãnh, đo chiều rộng và chu vi dây đã sử dụng để tìm loại tương tự. Điều này giúp đảm bảo dây curoa khớp chính xác với máy nén khí, tránh các vấn đề không mong muốn.
Chọn thương hiệu uy tín: Nên tham khảo các thương hiệu dây curoa phổ biến, được tin dùng. Dây curoa sản xuất tại Nhật Bản thường có chất lượng cao và được nhiều đơn vị sử dụng trong ngành khí nén.
Mua từ nhà phân phối đáng tin cậy: Tìm kiếm nhà cung cấp uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng, gây ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của máy nén khí.
Ý nghĩa thông số dây curoa
Dây curoa thường có các thông số quan trọng sau:
Điều kiện làm việc: Khả năng chịu tác động từ môi trường như dầu, kiềm, nhiệt độ, và nước.
Thông số hình học: Bao gồm chiều dày, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi, giúp xác định loại dây phù hợp.
Hãng sản xuất: Xác định tên nhà sản xuất để đảm bảo chất lượng.
Loại dây: Chủng loại theo tiêu chuẩn quốc tế như Multiple V belt, Synchronous,...
Công nghệ và quốc gia sản xuất: Một số dây có thông tin này, một số khác thì không.
Các thông số của dây curoa máy nén khí
Lưu ý khi căn chỉnh dây curoa
Khi lắp dây curoa, cần căn chỉnh puly cho thật phẳng. Nếu puly bị lệch, dây có thể bị cắt, tước hoặc nhanh hỏng.
Dây curoa quá chùng sẽ làm giảm tuổi thọ, còn dây quá căng dễ bị đứt hoặc lệch trong quá trình vận hành.
Sau một thời gian sử dụng, cần kiểm tra và căn chỉnh lại độ căng chùng của dây để đảm bảo hiệu suất.
Quá trình lắp đặt và căn chỉnh nên được thực hiện bởi người có chuyên môn, tránh tự ý điều chỉnh.
Khí nén Việt Á có hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành khí nén công nghiệp, với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao. Nếu cần sửa chữa, thay thế, hoặc căn chỉnh dây curoa, hãy liên hệ ngay với Việt Á để được tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp.Dây curoa máy nén khí có sẵn tại khí nén Việt Á
Địa chỉ mua dây curoa máy nén khí giá rẻ và uy tín
Khí Nén Việt Á là địa chỉ tin cậy cung cấp dây curoa máy nén khí chính hãng với giá ưu đãi nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết:
Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, bảo hành theo nhà sản xuất
Đa dạng các sản phẩm từ thương hiệu chính hãng đến OEM.
Cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn khi giao hàng.
Giá cả hợp lý, mức chiết khấu tốt.
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ tận tình.
Giao hàng toàn quốc, thanh toán linh hoạt.
Để được tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật, vui lòng liên hệ qua Zalo/Tel 0985.344.351.