Khí Nén Việt Á phân phối chính hãng dòng máy nén khí piston nhôm Atlas Copco LE/LT tại Việt Nam, sẵn hàng tại kho tại Hà Nội và HCM, đáp ứng đa dạng nhu cầu khí nén trong các ngành công nghiệp và dịch vụ kỹ thuật.
Dòng máy LE/LT được thiết kế với vật liệu nhẹ, độ bền cao, vận hành ổn định ở nhiệt độ thấp, lượng dầu lẫn trong khí nén rất thấp. Máy phù hợp cho các hệ thống yêu cầu khí sạch, dễ lắp đặt, dễ bảo dưỡng và hoạt động hiệu quả trong không gian hạn chế.
Đặc điểm nổi bật
- Kích thước nhỏ gọn, vật liệu nhôm nhẹ giúp tản nhiệt tốt, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- Khối máy ghép trực tiếp với động cơ, giảm tổn thất truyền động, tăng độ bền.
- Vận hành tốt trong điều kiện khắc nghiệt: chống đóng băng, chịu được nước ngọt/nước mặn, hoạt động ổn định từ 5°C – 45°C.
- Dễ bảo trì: bố trí hợp lý các điểm bảo dưỡng, tiết kiệm chi phí vận hành.
- Ứng dụng rộng rãi: dùng trong ngành đóng gói, sửa chữa ô tô – xe máy, vận tải, sản xuất công nghiệp nhẹ, in ấn,…
Phân loại dòng máy LE và LT
Atlas Copco LE – Piston bôi trơn một cấp
- Áp suất làm việc: Tối đa 10 bar
- Công suất động cơ: 1,5 – 7,5 kW
- Lưu lượng FAD:
- 1,9 – 40,8 l/s | 0,19 – 0,93 m³/h
- Theo nguồn khác: 3,4 – 31,7 l/s (50Hz), 8,3 – 79,8 cfm (60Hz)
Atlas Copco LT – Piston bôi trơn hai cấp, áp suất cao
- Áp suất tối đa tùy theo model:
- 15 bar: 3,1 – 11,7 l/s (50Hz) | 7,6 – 23,1 cfm (60Hz)
- 20 bar: 2,1 – 18,0 l/s (50Hz) | 5,7 – 44,3 cfm (60Hz)
- 30 bar: 2,5 – 17,0 l/s (50Hz) | 6,6 – 41,7 cfm (60Hz)
- Công suất động cơ: 1,5 – 7,5 kW
- Dung lượng tổng thể: 1,9 – 40,8 l/s, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi áp lực cao và độ tin cậy lớn.
Thông tin của máy nén khí Atlas copco LE/LT vỏ nhôm
Máy nén khí dòng LT
Kiểu mẫu máy | Áp suất (Hp) | Công suất | Lưu lượng (m3/min) | Đi ện áp (kW) | |
LT 2-15 | 2 | 15 | 0.19 | 1.5 | |
LT 3-15 | 3 | 15 | 0.25 | 2.2 | |
LT 5-15 | 5.5 | 15 | 0.4 | 4 | |
LT 7-15 | 7.5 | 15 | 0.56 | 5.5 | |
LT 10-15 | 10 | 15 | 0.7 | 7.5 | |
LT 2-20 | 2 | 20 | 0.13 | 1.5 | |
LT 3-20 | 3 | 20 | 0.17 | 2.2 | |
LT 5-20 | 5.5 | 20 | 0.3 | 4 | |
LT 7-20 | 7.5 | 20 | 0.4 | 5.5 | |
LT 10-20 | 10 | 20 | 0.55 | 7.5 | |
LT 15-20 | 15 | 20 | 0.91 | 11 | |
LT 20-20 | 20 | 20 | 1.08 | 15 | |
LT 3-30 | 3 | 30 | 0.15 | 2.2 | |
LT 5-30 | 5.5 | 30 | 0.26 | 4 | |
LT 7-30 | 7.5 | 30 | 0.38 | 5.5 | |
LT 10-30 | 10 | 30 | 0.51 | 7.5 | |
LT 15-30 | 15 | 30 | 0.56 | 11 | |
LT 20-30 | 20 | 30 | 1.02 | 15 |

Máy nén khí dòng LT
Kiểu mẫu máy | Áp suất(Hp) | Công suất | Lưu lượng (m3/min) | Điện áp (kW) | |
LE 2-10 | 2 | 10 | 0.2 | 1.5 | |
LE 3-10 | 3 | 10 | 0.26 | 2.2 | |
LE 5-10 | 5.5 | 10 | 0.5 | 4 | |
LE 7-10 | 7.5 | 10 | 0.7 | 5.5 | |
LE 10-10 | 10 | 10 | 0.94 | 7.5 | |
LE 15-10 | 15 | 10 | 1.43 | 11 | |
LE 20-10 | 20 | 10 | 1.90 | 20 |
Thông tin liên hệ Khí Nén Việt Á
- Hà Nội: Số 4 phố Võ Trung, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội
- TP.HCM: 28A đường 16, phường Linh Trung, Thủ Đức, TP.HCM
- Hotline: 0985.344.351
- Email: maynenkhivieta@gmail.com
Liên hệ chúng tôi để được tư vấn lựa chọn model phù hợp, báo giá nhanh và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết. Khí Nén Việt Á cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh, dịch vụ tận nơi chuyên nghiệp.
Đánh giá Máy nén khí Atlas copco LE/LT vỏ nhôm