Khí Nén Việt Á là đại lý phân phối chính hãng máy nén khí trục vít Sullair LS Series tại Việt Nam, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khí nén trong công nghiệp với giải pháp tối ưu chi phí vận hành, độ tin cậy cao và tiết kiệm năng lượng vượt trội.
Đặc điểm nổi bật máy nén khí Sullair LS Series:
-
Giải pháp khí nén toàn diện, tối ưu chi phí vận hành, tăng hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
-
Sullair là nhà sản xuất máy nén khí chuyên công nghệ trục vít hàng đầu từ năm 1965, với hơn 40 năm kinh nghiệm và công nghệ độc quyền về đầu nén 2 cấp.
-
Máy nén khí LS có thiết kế cấu trúc đơn giản, dễ vận hành, hiệu suất cao, độ tin cậy vượt trội, đạt chứng nhận tiết kiệm năng lượng quốc gia.
Trang bị tiêu chuẩn nổi bật:
-
Đầu nén trục vít chất lượng cao, vòng bi lăn kéo dài tuổi thọ.
-
Động cơ hiệu suất cao Nema 4, làm mát tối ưu, tự động xả nước.
-
Bộ tách dầu hai cấp, hàm lượng dầu sau tách < 2ppm, tuổi thọ đến 8000 giờ.
-
Sử dụng dầu Sullair Sullube cao cấp, tuổi thọ dầu 8000 giờ, bảo hành đầu nén lên tới 5 năm.
-
Tích hợp bộ điều khiển thông minh IFC, hệ thống điều khiển lưu lượng EO.
-
Tùy chọn tích hợp biến tần (VSD), khả năng điều chỉnh lưu lượng khí từ 20% đến 40% lưu lượng định mức.
-
Hệ thống thu hồi nhiệt tiết kiệm năng lượng.
-
Khí nén sạch, ổn định, thân thiện môi trường, đáp ứng yêu cầu làm việc khắt khe.
Cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật máy nén khí Sullair LS:
1. Cụm đầu nén (Máy chủ)
-
Sử dụng rotor chính xác cao, ghép nối chuẩn xác, giảm rò rỉ nội bộ nhờ màng dầu hình thành nhanh khi vận hành.
-
Đầu nén có tuổi thọ lên tới 100.000 giờ, thiết kế bể dầu bôi trơn ổ trục giúp bảo vệ tối ưu khi khởi động.
-
Độ ồn thấp, hoạt động ổn định.
2. Hệ thống quạt làm mát
-
Trang bị 2 quạt hướng trục hiệu suất cao, điều khiển riêng biệt, vận hành êm ái, tiết kiệm năng lượng.
-
Bộ làm mát dầu và khí tách biệt, tránh hiện tượng giãn nở nhiệt gây ảnh hưởng kết cấu.
-
Thiết kế bề mặt làm mát lớn, dễ bảo trì, có lớp vật liệu hấp thụ âm đặc biệt giúp giảm ồn tối đa.
3. Hệ thống đường ống
-
Toàn bộ kết nối đường ống thiết kế dạng vòng kín, đảm bảo hiệu quả cao, chống rò rỉ.
4. Bẫy nước
-
Bẫy nước công suất lớn, hiệu quả tách nước cao, tự động xả.
5. Van điều khiển nhiệt độ và bộ lọc dầu
-
Tích hợp van điều khiển nhiệt độ, van lọc dầu, giá đỡ lọc dầu và báo động chênh áp.
-
Bộ lọc dầu sử dụng vật liệu thân thiện môi trường, hiệu suất lọc ≥ 99,5%.
6. Bộ tách dầu khí
-
Thiết kế tách dầu xoáy trên giúp tăng hiệu quả tách sơ bộ.
-
Nắp tách dầu dễ dàng xoay mở, thuận tiện cho việc thay thế và bảo trì.
7. Bộ lọc khí
-
Thiết kế tách rời, công suất lọc lớn, giảm áp ban đầu thấp, đảm bảo vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
8. Van nạp khí
-
Van nạp tích hợp van thông hơi, điều chỉnh tự động, giảm số lần tải/dỡ tải, tối ưu tiêu thụ điện năng.
9. Động cơ
-
Động cơ hiệu suất cao, cách điện cấp F, tiêu chuẩn tăng nhiệt độ loại B, tích hợp cảm biến nhiệt bảo vệ an toàn.
10. Bộ điều khiển thông minh
-
Màn hình màu lớn, hiển thị thời gian thực, cài đặt tham số phù hợp theo nhu cầu sử dụng.
-
Chức năng bảo vệ toàn diện, 15 chế độ cảnh báo như tắc lọc khí, tắc lọc dầu…
11. Hệ thống thu hồi nhiệt
-
Tùy chọn hệ thống thu hồi nhiệt tích hợp, tái sử dụng nhiệt cho các ứng dụng sưởi, xử lý hoặc nồi hơi.
Thông số kỹ thuật của máy nén khí áp suất Sullair LS20&20S 125-200 HP trục vít
Công suất | Áp suất tối đa | Trọng lượng (kg) | Kích thước xuất khẩu | |||||||
HP | kW | 5.5bar | 7.5bar | 8.5bar | 10.5bar | 13bar | ||||
Lưu lượng m3/min | Làm mát bằng nước | Làm mát bằng không khí | ||||||||
LS20-125 | 125 | – | 21.8 | 16.9 | 15.2 | 14.2 | 12.9 | 2540 | 2540 | Rp2 |
LS20-150 | 150 | – | – | 21.1 | 19.6 | 16.3 | 14.6 | 2540 | 2540 | Rp2 |
LS20S-175 | 175 | – | 27.9 | 24.7 | 23.2 | 19.5 | 16.6 | 3170 | 3170 | G2- ½ |
LS20S-200 | 200 | – | – | 27.8 | 26.0 | 22.8 | 18.7 | 3170 | 3170 | G2- ½ |
LS160* | – | 160 | 33.5 | 30.2 | 28.4 | 26 | – | 4400 | 5000 | DN100PN16 |
LS200* | – | 200 | 41.8 | 36.4 | 33.6 | 30.1 | 26.0 | 4600 | 5160 | DN100PN16 |
LS250* | – | 250 | – | 43.5 | 41.6 | 38.3 | 32.8 | 4850 | 5430 | DN100PN16 |
LS280* | – | 280 | – | 50.1 | 49.5 | 43.0 | 38.0 | 5000 | 5500 | DN100PN16 |
LS25S-350 | 350 | – | – | 48 | 44.6 | 41 | 33.3 | 4890 | 5470 | DN100PN16 |
LS32-350 | 350 | – | 59.0 | – | – | – | – | 10000 | – | Φ114×6″ |
LS32-400 | 400 | – | 66.0 | 58.5 | 53.5 | 46.8 | 39.8 | 10000 | – | Φ114×6″ |
LS32-450 | 450 | – | – | 65.6 | 62.6 | 52.4 | 46.1 | 10000 | – | Φ114×6″ |
LS32S-450 | 450 | – | 74.2 | – | – | – | – | 10500 | – | Φ140×6″ |
LS32S-500 | 500 | – | 85.6 | 74.0 | 70.2 | 61.7 | 53.6 | 10500 | – | Φ140×6″ |
LS32S-600 | 600 | – | – | – | 80.1 | 66.0 | 56.8 | 10500 | – | Φ140×6″ |

Khí Nén Việt Á cam kết cung cấp máy nén khí trục vít Sullair LS Series chính hãng, giá cạnh tranh, hàng có sẵn tại kho Hà Nội và TP HCM, tư vấn giải pháp phù hợp, hỗ trợ kỹ thuật và lắp đặt tận nơi trên toàn quốc. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Đánh giá Máy nén khí áp suất Sullair LS20&20S Series 125-200 HP trục vít